Từ điển Trần Văn Chánh
榴 - lưu/lựu
Thạch lựu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
榴 - lựu
Tên một giống cây, nở hoa đỏ vào mùa hè, quả có nhiều hạt nhỏ, vị vừa chua vừa ngọt. Bích câu kì ngộ có câu: » Đua chen thu cúc xuân đào, lựu phun lửa hạ mai chèo gió đông «.


石榴 - thạch lựu ||